CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 78 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
46 1.009446.000.00.00.H60 Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
47 1.001919.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
48 1.009447.000.00.00.H60 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
49 1.001896.000.00.00.H60 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
50 1.009448.000.00.00.H60 Thiết lập khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
51 1.001826.000.00.00.H60 Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
52 1.009449.000.00.00.H60 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
53 1.009450.000.00.00.H60 Công bố đóng khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
54 1.000660.000.00.00.H60 Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
55 1.003658.000.00.00.H60 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
56 1.009451.000.00.00.H60 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
57 1.000672.000.00.00.H60 Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
58 1.004242.000.00.00.H60 Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
59 1.002889.000.00.00.H60 Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
60 1.009452.000.00.00.H60 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa