CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 4643 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
91 1.002118.000.00.00.H60 Khám giám định tổng hợp Sở Y tế Giám định y khoa
92 1.002671.000.00.00.H60 Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động Sở Y tế Giám định y khoa
93 2.002407.000.00.00.H60 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh Thanh Tra tỉnh Tuyên Quang Giải quyết khiếu nại
94 2.000291.000.00.00.H60 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
95 BTXH 01 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
96 1.011606.000.00.00.H60 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
97 BTNN 01 Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) Cấp Quận/huyện Bồi thường nhà nước
98 1.005412.000.00.00.H60 Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp Cấp Quận/huyện Bảo Hiểm
99 CNTD 01 Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại Cấp Quận/huyện Công nghiệp tiêu dùng
100 CNDP01 Thủ tục Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện Cấp Quận/huyện Công nghiệp địa phương
101 1.012836.H60 Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vôn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước Cấp Quận/huyện Chăn nuôi
102 CT01 Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc Cấp Quận/huyện Chứng thực
103 CT 01 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở Cấp Quận/huyện Chứng thực
104 DP01 Thủ tục xét duyệt, cho vay vốn xây dựng hầm Biogas Cấp Quận/huyện Thủ tục do địa phương ban hành
105 DT 01 Xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ, đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn Cấp Quận/huyện Dân tộc