CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 121 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
76 1.011478.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (Cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
77 1.011470.000.00.00.H60 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
78 2.001793.000.00.00.H60 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
79 1.012004.000.00.00.H60 Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
80 1.012075.000.00.00.H60 Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
81 1.011477.000.00.00.H60 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (Cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
82 1.011479.000.00.00.H60 Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (Cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
83 1.007918.000.00.00.H60 Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
84 3.000159.000.00.00.H60 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
85 3.000160.000.00.00.H60 Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
86 1.004385.000.00.00.H60 Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
87 1.012847.H60 Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trồng trọt
88 2.002169.000.00.00.H60 Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo hiểm nông nghiệp
89 1.003388.000.00.00.H60 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nông nghiệp
90 1.000025.000.00.00.H60 Phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý doanh nghiệp