CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 81 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 1.009478.000.00.00.H60 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Sở Nông nghiệp và Môi trường Khoa học công nghệ và môi trường
2 QT.KTTV 02 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Sở Nông nghiệp và Môi trường Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu
3 1.011769.000.00.00.H60 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Sở Nông nghiệp và Môi trường Quản lý công sản
4 1.003921.000.00.00.H60 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
5 1.000778.000.00.00.H60 Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất khoáng sản
6 1.004232.000.00.00.H60 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
7 1.003524.000.00.00.H60 Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và Môi trường Kinh tế hợp tác và PTNT
8 1.003618.000.00.00.H60 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Sở Nông nghiệp và Môi trường Nông nghiệp
9 1.003893.000.00.00.H60 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường Thủy lợi
10 1.004481.000.00.00.H60 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất khoáng sản
11 1.004223.000.00.00.H60 Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
12 QT.KTTV 03 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Sở Nông nghiệp và Môi trường Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu
13 2.001783.000.00.00.H60 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất khoáng sản
14 1.004179.000.00.00.H60 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường Tài nguyên nước
15 1.004345.000.00.00.H60 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường Địa chất khoáng sản