CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 53 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1 ĐĐBĐ02 Thẩm định cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ Sở Tài nguyên và Môi trường Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
2 QT.KTTV 02 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Sở Tài nguyên và Môi trường Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu
3 KS01 Thủ tục Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất khoáng sản
4 TNN01 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
5 ĐĐBĐ01 Thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ Sở Tài nguyên và Môi trường Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
6 KS02 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất khoáng sản
7 TNN02 Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3 000 m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
8 ĐĐBĐ03 Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ Sở Tài nguyên và Môi trường Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
9 QT.KTTV 03 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Sở Tài nguyên và Môi trường Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu
10 KS03 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất khoáng sản
11 TNN03 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
12 KS04 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất khoáng sản
13 KS05 Phê duyệt trữ lượng khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất khoáng sản
14 TNN05 Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
15 KS06 Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất khoáng sản