1 |
ĐĐBĐ02 |
|
Thẩm định cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
2 |
QT.KTTV 02 |
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu |
3 |
KS01 |
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất khoáng sản |
4 |
TNN01 |
|
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
5 |
ĐĐBĐ01 |
|
Thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
6 |
KS02 |
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất khoáng sản |
7 |
TNN02 |
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
8 |
ĐĐBĐ03 |
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
9 |
QT.KTTV 03 |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu |
10 |
KS03 |
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất khoáng sản |
11 |
TNN03 |
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm;
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
12 |
KS04 |
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất khoáng sản |
13 |
KS05 |
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất khoáng sản |
14 |
TNN05 |
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tài nguyên nước |
15 |
KS06 |
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Địa chất khoáng sản |