CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 67 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 QT01/VPĐKĐĐ Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Đất đai
2 QT.KTTV 02 Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu
3 KS01 Thủ tục Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Địa chất khoáng sản
4 TNN01 Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Tài nguyên nước
5 QT 02/ĐĐ Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đất đai
6 QT02VPĐKĐĐ Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Đất đai
7 KS02 Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản Địa chất khoáng sản
8 TNN02 Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Tài nguyên nước
9 ĐĐBĐ03 Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
10 QT.KTTV 03 Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu
11 KS03 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản Địa chất khoáng sản
12 TNN03 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Tài nguyên nước
13 QT04/VPĐKĐĐ Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Đất đai
14 KS04 Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản Địa chất khoáng sản
15 QT 05/ĐĐ Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức Đất đai