CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1928 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 1.012091.000.00.06.H60 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Trẻ em
32 1.006718 Thủ tục Cho phép đoàn ra thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sở Ngoại Vụ Công tác lãnh sự
33 1.006720 Thủ tục Cho phép các đoàn khách nước ngoài, đoàn khách quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Sở Ngoại Vụ Công tác lãnh sự
34 1.004363.000.00.00.H60 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ Thực vật
35 1.007931.000.00.00.H60 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ Thực vật
36 1.009794.000.00.00.H60 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng công trình xây dựng
37 2.000746.000.00.00.H60 Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đầu tư vào Nông nghiệp, Nông thôn
38 1.009478.000.00.00.H60 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khoa học công nghệ và môi trường
39 3.000152.000.00.00.H60 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm
40 1.000084.000.00.00.H60 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
41 1.008409.000.00.00.H60 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
42 2.001241.000.00.00.H60 Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
43 1.011769.000.00.00.H60 Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý công sản
44 1.003921.000.00.00.H60 Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy lợi
45 1.004923.000.00.00.H60 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản