Tên thủ tục |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
Lĩnh vực |
Quản lý Lao động ngoài nước |
Địa chỉ tiếp nhận |
609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định |
Tên Quyết định |
31/QĐ-UBND |
Số QĐ |
31/QĐ-UBND |
Ngày QĐ |
16/01/2024 |
File đính kèm ( nếu có) |
|
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp, trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
Người lao động gửi hồ sơ đăng ký hợp đồng cá nhân tới Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi cư trú. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ, nếu thiếu yêu cầu doanh nghiệp bổ sung.
-
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản trả lời người lao động trong vòng 04 ngày.
|
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp; trực tuyến:
-
04 Ngày làm việc
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước ( Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi người lao động cư trú).
-
Trực tuyến qua cổng dịch vụ công
Dịch vụ bưu chính
-
04 Ngày làm việc
Gửi hồ sơ đăng ký hợp đồng cá nhân qua đường bưu điện tới Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phí |
Không
|
Lệ Phí |
Không
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
- Bản sao hợp đồng lao động kèm theo bản dịch tiếng Việt được chứng thực; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
- Bản sao Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người lao động; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người lao động thường trú hoặc cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
- Văn bản đăng ký (theo Mẫu số 03 a Phụ lục |
Mau 03 a. |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động trực tiếp giao kết đáp ứng các điều kiện
a) Các điều kiện quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 6 Điều 44 của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, cụ thể gồm: Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; tự nguyện đi làm việc ở nước ngoài; đủ sức khoẻ theo quy định của pháp luật Việt Nam và yêu cầu của nước tiếp nhận lao động; đáp ứng yêu cầu về trình độ ngoại ngữ, chuyên môn, trình độ, kỹ năng nghề và các điều kiện khác theo yêu cầu của nước tiếp nhận lao động; không thuộc trường hợp bị cấm xuất cảnh, không được xuất cảnh, bị tạm hoãn xuất cảnh theo quy định của pháp luật Việt Nam.
b) Có hợp đồng lao động theo quy định tại Điều 52 cửa Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Căn cứ pháp lý |
-
Luật 72/2006/QH11-Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Số: 72/2006/QH1
-
Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH - Hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Số: 21/2007/TT-BLĐTBXH
-
Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội quy định về hệ thống cơ sở dữ liệu người laod dộng Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
-
Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 cửa Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xxa hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có xác nhận nơi cứ trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực qản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRỰC TIẾP GIAO KẾT
VỚI NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NƯỚC NGOÀI
Tải về In ấn
|
Kết quả thực hiện |
|