CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

phiếu hướng dẫn

Cơ quan giải quyết: Sở Giao thông Vận tải
Lĩnh vực: Đăng Kiểm
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
Cách thức thực hiện

  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính

Thành phần hồ sơ cần nộp

- Đối với kiểm tra và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện đang khai thác:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
+ Bản sao có chứng thực hợp đồng mua bán phương tiện (đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu phương tiện).   Bản chính: 0
Bản sao: 1
+ Giấy đề nghị kiểm tra theo mẫu quy định; Mẫu.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0

- Đối với kiểm tra và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi (bao gồm các loại tàu thuyền không phải là phương tiện thủy nội địa chuyển đổi thành phương tiện thủy nội địa); phương tiện đã đóng không có sự giám sát của đăng kiểm (bao gồm tàu làm nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, tàu cá chuyển đổi thành phương tiện thủy nội địa):

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
+ Bản sao giấy xóa đăng ký (đối với tàu biển, tàu cá chuyển đổi thành phương tiện thủy nội địa);   Bản chính: 0
Bản sao: 1
+ Giấy đề nghị kiểm tra theo mẫu quy định; Mẫu.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Văn bản chấp thuận sử dụng thiết kế của đơn vị thiết kế (đối với phương tiện đóng theo loạt).   Bản chính: 0
Bản sao: 1

Lệ phí
  • Trực tiếp - 1 Ngày làm việc
  • -50.000 đồng /01Giấy chứng nhận.
  • Trực tiếp - 2 Ngày làm việc
  • -50.000 đồng /01Giấy chứng nhận. Đồng
  • Trực tuyến - 1 Ngày làm việc
  • -50.000 đồng /01Giấy chứng nhận.
  • Trực tuyến - 2 Ngày làm việc
  • -50.000 đồng /01Giấy chứng nhận. Đồng
  • Dịch vụ bưu chính - 1 Ngày làm việc
  • -50.000 đồng /01Giấy chứng nhận.
  • Dịch vụ bưu chính - 2 Ngày làm việc
  • -50.000 đồng /01Giấy chứng nhận. Đồng
Yêu cầu điều kiện thực hiện

- Thỏa mãn các quy chuẩn, tiêu chuẩn tương ứng: Sửa đổi 1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT, Sửa đổi 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT, QCVN 25:2015/BGTVT, QCVN50:2012/BGTVT, QCVN51:2012/BGTVT, QCVN 54:2013/BGTVT, QCVN56:2013/BGTVT, Sửa đổi 1:2015 QCVN 72:2013/BGTVT, QCVN 72:2014/BGTVT, QCVN 84:2014/BGTVT, QCVN 85:2014/BGTVT, QCVN 95:2015/BGTVT, QCVN 96:2016/BGTVT.

Số lượng hồ sơ

01 bộ